Blog

« Kembali

Mã Bưu Điện Đắk Lắk – Mã Zip/Postal Code Các Bưu Cục Tỉnh Đắk Lắk

Đắk Lắk là một tỉnh thuộc vùng Tây Nguyên, mã bưu điện Đắk Lắk là 63000 – 64000. Tuy nhiên, khi nhận hoặc gửi bưu điện bạn cần điền đúng mã bưu cục tại tỉnh Đắk Lắk để việc giao nhận hàng hóa nhanh chóng và dễ dàng hơn, tránh tình trạng bị thất lạc vì gửi nhằm bưu cục.

Mã Zip/Postal Code các bưu cục tỉnh Đắk Lắk là dãy gồm 5 số, và mỗi bưu cục được gán một mã duy nhất không bị trùng lặp.

Tại tỉnh Đắk Lắk, hiện có 14 huyện và 1 thành phố, ở mỗi huyện được lắp đặt khá nhiều bưu cục nhằm hỗ trợ cho việc vận chuyển hàng hóa nhanh chóng hơn. Vậy mã các bưu cục tại tỉnh Đắk Lắk là bao nhiêu?

Top10vietnam.net sẽ gửi đến bạn thông tin tổng hợp các mã bưu điện Đắk Lắk ngay sau đây.

mã bưu điện Đắk Lắk
mã bưu điện Đắk Lắk

Cập nhật mới mã bưu điện Đắk Lắk, mã Zip/Postal Code bưu cục tại Đắk Lắk

Mã bưu chính tại tỉnh Đắk Lắk vừa được chuyển đổi từ 6 số thành 5 số theo quy định chung trên toàn quốc. Do đó, bạn đừng quên thường xuyên cập nhật mã bưu điện tại tỉnh Đắk Lắk trong bảng bên dưới nhé!

Mã bưu điện thành phố Buôn Ma Thuột – Tỉnh Đắk Lắk

1 BC. Trung tâm thành phố Buôn Ma Thuột 63100
2 Thành ủy 63101
3 Hội đồng nhân dân 63102
4 Ủy ban nhân dân 63103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 63104
6 P. Thắng Lợi 63106
7 P. Tự An 63107
8 P. Tân Lập 63108
9 P. Tân An 63109
10 P. Tân Hòa 63110
11 P. Tân Lợi 63111
12 X. Cư ÊBur 63112
13 P. Thống Nhất 63113
14 P. Thành Công 63114
15 P. Tân Tiến 63115
16 P. Thành Nhất 63116
17 P. Tân Thành 63117
18 P. Ea Tam 63118
19 P. Khánh Xuân 63119
20 X. Hòa Xuân 63120
21 X. Hòa Phú 63121
22 X. Hòa Khánh 63122
23 X. Ea Kao 63123
24 X. Hòa Thắng 63124
25 X. Ea Tu 63125
26 X. Hòa Thuận 63126
27 BCP. Buôn Ma Thuột 63150
28 BC. KHL Buôn Ma Thuột 63151
29 BC. Tổ Lái Xe Buôn Ma Thuột 63152
31 BC. Tổ Bưu Tá Thành Phố Buôn Ma Thuột 63153
32 BC. Phát Tại Khai thác 3 63154
33 BC. Km5 63155
34 BC. Cổng 3 63156
35 BC. Phan Chu Trinh 63157
36 BC. Phan Bội Châu 63158
37 BC. TTĐM 63159
38 BC. Ngã Sáu 1 63160
39 BC. Đại Học Tây Nguyên 63161
40 BC. Hòa Khánh 63162
41 BC. Hòa Thắng 63163
42 BC. Hòa Thuận 63164
43 BC. Hệ 1 Đắk Lắk 63199
mã bưu điện Đắk Lắk

Mã các bưu cục tại huyện Krông Pắk – Đắk Lắk

1 BC. Trung tâm huyện Krông Pắk 63200
2 Huyện ủy 63201
3 Hội đồng nhân dân 63202
4 Ủy ban nhân dân 63203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 63204
6 TT. Phước An 63206
7 X. Hòa An 63207
8 X. Ea Phê 63208
9 X. KRông Búk 63209
10 X. Ea Kly 63210
11 X. Ea Kuăng 63211
12 X. Vụ Bổn 63212
13 X. Ea Yiêng 63213
14 X. Ea Uy 63214
15 X. Ea Hiu 63215
16 X. Tân Tiến 63216
17 X. Hòa Tiến 63217
18 X. Ea Yông 63218
19 X. Ea Kênh 63219
20 X. Ea KNuec 63220
21 X. Hòa Đông 63221
22 BCP. Krông Pắk 63250
23 BC. Ea Kuang 63251
24 BĐVHX Ea Phê 2 63252
25 BĐVHX Ea KNuec 2 63253
mã bưu điện Đắk Lắk

Mã bưu điện huyện Ea Kar tỉnh Đắk Lắk

1 BC. Trung tâm huyện Ea Kar 63300
2 Huyện ủy 63301
3 Hội đồng nhân dân 63302
4 Ủy ban nhân dân 63303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 63304
6 TT. Ea Kar 63306
7 X. Ea Kmút 63307
8 X. Cư Huê 63308
9 X. Xuân Phú 63309
10 X. Ea Sar 63310
11 X. Ea Sô 63311
12 X. Ea Tih 63312
13 TT. Ea Knốp 63313
14 X. Ea Đar 63314
15 X. Cư Ni 63315
16 X. Ea Ô 63316
17 X. Ea Păl 63317
18 X. Cư Prông 63318
19 X. Cư Jang 63319
20 X. Cư Bông 63320
21 X. Cư ELang 63321
22 BCP. Ea Kar 63350
23 BC. Ea Knốp 63351
mã bưu điện Đắk Lắk

Mã huyện Krông Năng – Đắk Lắk

1 BC. Trung tâm huyện Krông Năng 63400
2 Huyện ủy 63401
3 Hội đồng nhân dân 63402
4 Ủy ban nhân dân 63403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 63404
6 TT. Krông Năng 63406
7 X. Phú Xuân 63407
8 X. Ea Dăh 63408
9 X. Ea Puk 63409
10 X. Tam Giang 63410
11 X. Phú Lộc 63411
12 X. Ea Hồ 63412
13 X. Ea Tóh 63413
14 X. Ea Tân 63414
15 X. ĐLiê Ya 63415
16 X. Cư Klông 63416
17 X. Ea Tam 63417
18 BCP. Krông Năng 63450
19 BĐVHX Nông trường 49 63451
mã bưu điện Đắk Lắk

Mã Zip/Postal Code huyện Krông Búk

1 BC. Trung tâm huyện Krông Búk 63500
2 Huyện ủy 63501
3 Hội đồng nhân dân 63502
4 Ủy ban nhân dân 63503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 63504
6 X. Chư KBô 63506
7 X. Cư Né 63507
8 X. Ea Sin 63508
9 X. Cư Pơng 63509
10 X. Ea Ngai 63510
11 X. Pơng Drang 63511
12 X. Tân Lập 63512
13 BCP. Krông Búk 63550
14 BC. Pơn Đrang 63551
15 BĐVHX KTy 63552
mã bưu điện Đắk Lắk

Mã các bưu cục tại huyện Ea H’leo – Đắk Lắk

1 BC. Trung tâm huyện Ea H’leo 63600
2 Huyện ủy 63601
3 Hội đồng nhân dân 63602
4 Ủy ban nhân dân 63603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 63604
6 TT. Ea Drăng 63606
7 X. Ea Ral 63607
8 X. Cư Mốt 63608
9 X. Ea Khal 63609
10 X. Ea Nam 63610
11 X. Dlê Yang 63611
12 X. Ea Hiao 63612
13 X. Ea Sol 63613
14 X. Ea H’leo 63614
15 X. Ea Wy 63615
16 X. Cư A Mung 63616
17 X. Ea Tir 63617
18 BCP. Ea H’leo 63650
mã bưu điện Đắk Lắk

Mã bưu chính tại huyện Ea Súp tỉnh Đắk Lắk

1 BC. Trung tâm huyện Ea Súp 63700
2 Huyện ủy 63701
3 Hội đồng nhân dân 63702
4 Ủy ban nhân dân 63703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 63704
6 TT. Ea Súp 63706
7 X. Ea Lê 63707
8 X. Cư KBang 63708
9 X. Ea Rốk 63709
10 X. Ia JLơi 63710
11 X. Ia Lốp 63711
12 X. Ya Tờ Mốt 63712
13 X. Ia RVê 63713
14 X. Ea Bung 63714
15 X. Cư M’lan 63715
16 BCP. Ea Súp 63750
17 BĐVHX Trung đoàn 737 63751
mã bưu điện Đắk Lắk

Mã bưu chính tại huyện Buôn Đôn tỉnh Đắk Lắk

1 BC. Trung tâm huyện Buôn Đôn 63800
2 Huyện ủy 63801
3 Hội đồng nhân dân 63802
4 Ủy ban nhân dân 63803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 63804
6 X. Ea Wer 63806
7 X. Tân Hoà 63807
8 X. Ea Nuôl 63808
9 X. Ea Bar 63809
10 X. Cuôr KNia 63810
11 X. Ea Huar 63811
12 X. Krông Na 63812
13 BCP. Buôn Đôn 63850
mã bưu điện Đắk Lắk

Mã bưu chính tại huyện Cư M’gar tỉnh Đắk Lắk

1 BC. Trung tâm huyện Cư M’gar 63900
2 Huyện ủy 63901
3 Hội đồng nhân dân 63902
4 Ủy ban nhân dân 63903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 63904
6 TT. Quảng Phú 63906
7 X. Quảng Tiến 63907
8 TT. Ea Pốk 63908
9 X. Cư Suê 63909
10 X. Ea M’nang 63910
11 X. Quảng Hiệp 63911
12 X. Cư M’gar 63912
13 X. Ea KPam 63913
14 X. Ea H’đinh 63914
15 X. Ea M’DRóh 63915
16 X. Ea Kiết 63916
17 X. Ea Kuêh 63917
18 X. Ea Tar 63918
19 X. Cư Dliê M’nông 63919
20 X. Ea Tul 63920
21 X. Ea D’rơng 63921
22 X. Cuor Đăng 63922
23 BCP. Cư M’gar 63950
mã bưu điện Đắk Lắk

Mã Zip/Postal Code tại thị xã Buôn Hồ

1 BC. Trung tâm thị xã Buôn Hồ 64000
2 Thị ủy 64001
3 Hội đồng nhân dân 64002
4 Ủy ban nhân dân 64003
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 64004
6 P. An Lạc 64006
7 P. Đạt Hiếu 64007
8 P. An Bình 64008
9 P. Đoàn Kết 64009
10 P. Thiện An 64010
11 X. Ea Blang 64011
12 P. Thống Nhất 64012
13 P. Bình Tân 64013
14 X. Cư Bao 64014
15 X. Bình Thuận 64015
16 X. Ea Siên 64016
17 X. Ea Drông 64017
18 BCP. Buôn Hồ 64050
mã bưu điện Đắk Lắk

Mã các bưu cục tại huyện Cư Kuin

1 BC. Trung tâm huyện Cư Kuin 64100
2 Huyện ủy 64101
3 Hội đồng nhân dân 64102
4 Ủy ban nhân dân 64103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 64104
6 X. Dray Bhăng 64106
7 X. Ea Tiêu 64107
8 X. Ea BHốk 64108
9 X. Hòa Hiệp 64109
10 X. Ea Hu 64110
11 X. Cư Ê Wi 64111
12 X. Ea Ning 64112
13 X. Ea Ktur 64113
14 BCP. Cư Kuin 64150
15 BC. Hòa Hiệp 64151
16 BC. Trung Hòa 64152
17 BC. Việt Đức 4 64153
18 BĐVHX Ea BHốk 2 64154
mã bưu điện Đắk Lắk

Mã bưu cục tại huyện Krông Ana – Đắk Lắk

1 BC. Trung tâm huyện Krông Ana 64200
2 Huyện ủy 64201
3 Hội đồng nhân dân 64202
4 Ủy ban nhân dân 64203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 64204
6 TT. Buôn Trấp 64206
7 X. Bình Hòa 64207
8 X. Quảng Điền 64208
9 X. Dur KMăl 64209
10 X. Băng A Drênh 64210
11 X. Ea Bông 64211
12 X. Ea Na 64212
13 X. Dray Sáp 64213
14 BCP. Krông Ana 64250
mã bưu điện Đắk Lắk

Mã bưu điện huyện Lắk – Tỉnh Đắk Lắk

1 BC. Trung tâm huyện Lắk 64300
2 Huyện ủy 64301
3 Hội đồng nhân dân 64302
4 Ủy ban nhân dân 64303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 64304
6 TT. Liên Sơn 64306
7 X. Đắk Liêng 64307
8 X. Buôn Tría 64308
9 X. Buôn Triết 64309
10 X. Ea R’Bin 64310
11 X. Nam Ka 64311
12 X. Đắk Nuê 64312
13 X. Đắk Phơi 64313
14 X. Krông Nô 64314
15 X. Bông Krang 64315
16 X. Yang Tao 64316
17 BCP. Lắk 64350
mã bưu điện Đắk Lắk

Mã bưu điện huyện Krông Bông

1 BC. Trung tâm huyện Krông Bông 64400
2 Huyện ủy 64401
3 Hội đồng nhân dân 64402
4 Ủy ban nhân dân 64403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 64404
6 TT. Krông Kmar 64406
7 X. Khuê Ngọc Điền 64407
8 X. Hòa Sơn 64408
9 X. Ea Trul 64409
10 X. Yang Reh 64410
11 X. Hòa Tân 64411
12 X. Hòa Thành 64412
13 X. Dang Kang 64413
14 X. Cư KTy 64414
15 X. Hòa Lễ 64415
16 X. Hòa Phong 64416
17 X. Cư Pui 64417
18 X. Cư Drăm 64418
19 X. Yang Mao 64419
20 BCP. Krông Bông 64450
mã bưu điện Đắk Lắk

Mã bưu điện huyện M’đrắk – Tỉnh Đắk Lắk

1 BC. Trung tâm huyện M’đrắk 64500
2 Huyện ủy 64501
3 Hội đồng nhân dân 64502
4 Ủy ban nhân dân 64503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 64504
6 TT. M’đrắk 64506
7 X. Cư M’ta 64507
8 X. Ea Riêng 64508
9 X. Krông Jing 64509
10 X. Krông Á 64510
11 X. Cư San 64511
12 X. Ea Trang 64512
13 X. Cư K Róa 64513
14 X. Ea M’doal 64514
15 X. Ea H’MLay 64515
16 X. Ea Lai 64516
17 X. Ea Pil 64517
18 X. Cư Prao 64518
19 BCP. M’đrăk 64550
mã bưu điện Đắk Lắk

Hy vọng với nội dung cập nhật mới nhất về mã bưu điện Đắk Lắk theo quy định mới nhất trong bài viết này sẽ là thông tin hữu ích mà bạn đang tìm kiếm.

Hãy điền đúng mã của bưu cục tại tỉnh Đắk Lắk để quá trình giao nhận hàng nhanh chóng dễ dàng hơn nhé!

Komentar
Trackback URL:

Tidak ada Komentar. menjadi yang pertama.