Data de publicació 02/12/22 03:31
Theo thông tin cập nhật mới nhất, mã bưu điện Nam Định được chuyển từ 6 số thành 5 số là 07000. Mã bưu chính Nam Định hay còn được gọi mã mã mã bưu điện, mã Zip Postal Code, mã zip Code được ra đời nhằm giúp xác định vị trí của hàng hóa/ bưu kiện trong quá trình vận chuyển.
Nhìn vào mã bưu cục của tỉnh Nam Định người vận chuyển hàng hóa sẽ chủ động trong việc vận chuyển gói hàng hóa đến bưu cục gần nhất, giúp cho người nhận dễ dàn đến lấy gói hàng.
Mã Zip/Postal Code các bưu cục tỉnh Nam Định là duy nhất và hoàn toàn khác nhau. Do đó, trong quá trình vận chuyển ký gửi hàng hóa/bưu kiện bạn cần lưu ý ghi đúng mã bưu cục, nhằm tránh tình trạng thất lạc bưu kiện.
Thông tin cập nhật mới nhất về mã bưu điện Nam Định theo quy định 2021 sẽ được top10vietnam.net gửi đến bạn ngay sau đây.
mã bưu điện Nam Định Tổng hợp mã bưu điện Nam Định, mã Zip/Postal Code các bưu cục tỉnh Nam Định
Hiện nay, tại Nam Định sở hữu 10 huyện/thành phố, trong đó bao gồm thành phố Nam Định, huyện Mỹ Lộc, huyện Vụ Bản, huyện Ý Yên, huyện Nghĩa Hưng, huyện Nam Trực, huyện Trực Ninh, huyện Xuân Trường, huyện Giao Thủy và cuối cùng là huyện Hải Hậu.
Mã bưu điện các trung tâm hành chính tại Nam Định
1 | BC. Trung tâm tỉnh Nam Định | 07000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 07001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 07002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 07003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 07004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 07005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 07009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 07010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 07011 |
10 | Báo Nam Định | 07016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 07021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 07030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 07035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 07036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 07040 |
16 | Sở Công Thương | 07041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 07042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 07043 |
19 | Sở Tài chính | 07045 |
20 | Sở Thông tin và Truyền thông | 07046 |
21 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 07047 |
22 | Công an tỉnh | 07049 |
23 | Sở Nội vụ | 07051 |
24 | Sở Tư pháp | 07052 |
25 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 07053 |
26 | Sở Giao thông vận tải | 07054 |
27 | Sở Khoa học và Công nghệ | 07055 |
28 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 07056 |
29 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 07057 |
30 | Sở Xây dựng | 07058 |
31 | Sở Y tế | 07060 |
32 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 07061 |
33 | Ban Dân tộc | 07062 |
34 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 07063 |
35 | Thanh tra tỉnh | 07064 |
36 | Trường chính trị tỉnh | 07065 |
37 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 07066 |
38 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 07067 |
39 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 07070 |
40 | Cục Thuế | 07078 |
41 | Cục Hải quan | 07079 |
42 | Cục Thống kê | 07080 |
43 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 07081 |
44 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 07085 |
45 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 07086 |
46 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 07087 |
47 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 07088 |
48 | Hội Nông dân tỉnh | 07089 |
49 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 07090 |
50 | Tỉnh Đoàn | 07091 |
51 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 07092 |
52 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 07093 |
mã bưu điện Nam Định Mã bưu điện thành phố Nam Định
1 | BC. Trung tâm thành phố Nam Định | 07100 |
2 | Thành ủy | 07101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 07102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 07103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 07104 |
6 | P. Bà Triệu | 07106 |
7 | P. Quang Trung | 07107 |
8 | P. Nguyễn Du | 07108 |
9 | P. Vị Hoàng | 07109 |
10 | P. Vị Xuyên | 07110 |
11 | P. Trần Tế Xương | 07111 |
12 | P. Hạ Long | 07112 |
13 | P. Lộc Hạ | 07113 |
14 | P. Thống Nhất | 07114 |
15 | P. Lộc Vượng | 07115 |
16 | P. Cửa Bắc | 07116 |
17 | X. Lộc Hoà | 07117 |
18 | X. Mỹ Xá | 07118 |
19 | P. Trường Thi | 07119 |
20 | X. Lộc An | 07120 |
21 | P. Trần Quang Khải | 07121 |
22 | P. Trần Đăng Ninh | 07122 |
23 | P. Văn Miếu | 07123 |
24 | P. Năng Tĩnh | 07124 |
25 | X. Nam Vân | 07125 |
26 | X. Nam Phong | 07126 |
27 | P. Cửa Nam | 07127 |
28 | P. Phan Đình Phùng | 07128 |
29 | P. Trần Hưng Đạo | 07129 |
30 | P. Ngô Quyền | 07130 |
31 | BCP. Nam Định | 07150 |
32 | BC. KHL Nam Định | 07151 |
33 | BC. Bà Triệu | 07152 |
34 | BC. Nguyễn Du | 07153 |
35 | BC. Khu 8 | 07154 |
36 | BC. Lộc Hạ | 07155 |
37 | BC. Đường Trường Chinh | 07156 |
38 | BC. Giải Phong | 07157 |
39 | BC. KCN Hòa Xá | 07158 |
40 | BC. Trường Thi | 07159 |
41 | BC. Nam Định Ga | 07160 |
42 | BC. Nam Vân | 07161 |
43 | BC. Đò Quan | 07162 |
44 | BC. Hệ 1 Nam Định | 07199 |
mã bưu điện Nam Định Mã các bưu cục tại huyện Mỹ Lộc tỉnh Nam Định
1 | BC. Trung tâm huyện Mỹ Lộc | 07200 |
2 | Huyện ủy | 07201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 07202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 07203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 07204 |
6 | TT. Mỹ Lộc | 07206 |
7 | X. Mỹ Thắng | 07207 |
8 | X. Mỹ Trung | 07208 |
9 | X. Mỹ Tân | 07209 |
10 | X. Mỹ Phúc | 07210 |
11 | X. Mỹ Hưng | 07211 |
12 | X. Mỹ Thuận | 07212 |
13 | X. Mỹ Thịnh | 07213 |
14 | X. Mỹ Thành | 07214 |
15 | X. Mỹ Hà | 07215 |
16 | X. Mỹ Tiến | 07216 |
17 | BCP. Mỹ Lộc | 07225 |
18 | BC. Mỹ Thắng | 07226 |
19 | BC. Chợ Viềng | 07227 |
20 | BC. Đặng Xá | 07228 |
21 | BC. Cầu Họ | 07229 |
mã bưu điện Nam Định Mã bưu điện huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định
1 | BC. Trung tâm huyện Vụ Bản | 07250 |
2 | Huyện ủy | 07251 |
3 | Hội đồng nhân dân | 07252 |
4 | Ủy ban nhân dân | 07253 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 07254 |
6 | TT. Gôi | 07256 |
7 | X. Tam Thanh | 07257 |
8 | X. Liên Minh | 07258 |
9 | X. Vĩnh Hào | 07259 |
10 | X. Đại Thắng | 07260 |
11 | X. Thành Lợi | 07261 |
12 | X. Tân Thành | 07262 |
13 | X. Liên Bảo | 07263 |
14 | X. Quang Trung | 07264 |
15 | X. Đại An | 07265 |
16 | X. Hợp Hưng | 07266 |
17 | X. Trung Thành | 07267 |
18 | X. Hiển Khánh | 07268 |
19 | X. Minh Thuận | 07269 |
20 | X. Tân Khánh | 07270 |
21 | X. Cộng Hòa | 07271 |
22 | X. Minh Tân | 07272 |
23 | X. Kim Thái | 07273 |
24 | BCP. Vụ Bản | 07280 |
25 | BC. Trình Xuyên | 07281 |
26 | BC. Chợ Dần | 07282 |
27 | BC. Chợ Lời | 07283 |
mã bưu điện Nam Định Mã bưu điện huyện Ý Yên tỉnh Nam Định
1 | BC. Trung tâm huyện Ý Yên | 07300 |
2 | Huyện ủy | 07301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 07302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 07303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 07304 |
6 | TT. Lâm | 07306 |
7 | X. Yên Dương | 07307 |
8 | X. Yên Mỹ | 07308 |
9 | X. Yên Minh | 07309 |
10 | X. Yên Bình | 07310 |
11 | X. Yên Lợi | 07311 |
12 | X. Yên Tân | 07312 |
13 | X. Yên Nghĩa | 07313 |
14 | X. Yên Trung | 07314 |
15 | X. Yên Thành | 07315 |
16 | X. Yên Thọ | 07316 |
17 | X. Yên Phương | 07317 |
18 | X. Yên Chính | 07318 |
19 | X. Yên Phú | 07319 |
20 | X. Yên Hưng | 07320 |
21 | X. Yên Khánh | 07321 |
22 | X. Yên Phong | 07322 |
23 | X. Yên Quang | 07323 |
24 | X. Yên Hồng | 07324 |
25 | X. Yên Tiến | 07325 |
26 | X. Yên Bằng | 07326 |
27 | X. Yên Khang | 07327 |
28 | X. Yên Đồng | 07328 |
29 | X. Yên Trị | 07329 |
30 | X. Yên Nhân | 07330 |
31 | X. Yên Cường | 07331 |
32 | X. Yên Lộc | 07332 |
33 | X. Yên Phúc | 07333 |
34 | X. Yên Thắng | 07334 |
35 | X. Yên Ninh | 07335 |
36 | X. Yên Lương | 07336 |
37 | X. Yên Xá | 07337 |
38 | BCP. Ý Yên | 07350 |
39 | BC. Chợ Bo | 07351 |
40 | BC. Cát Đằng | 07352 |
41 | BC. Yên Bằng | 07353 |
42 | BC. Đống Cao | 07354 |
43 | BC. Yên Cường | 07355 |
44 | BC. Yên Thắng | 07356 |
mã bưu điện Nam Định Mã Zip/Postal Code huyện Nghĩa Hưng – Nam Định
1 | BC. Trung tâm huyện Nghĩa Hưng | 07400 |
2 | Huyện ủy | 07401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 07402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 07403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 07404 |
6 | TT. Liễu Đề | 07406 |
7 | X. Nghĩa Thái | 07407 |
8 | X. Nghĩa Đồng | 07408 |
9 | X. Nghĩa Thịnh | 07409 |
10 | X. Nghĩa Minh | 07410 |
11 | X. Hoàng Nam | 07411 |
12 | X. Nghĩa Châu | 07412 |
13 | X. Nghĩa Trung | 07413 |
14 | X. Nghĩa Sơn | 07414 |
15 | X. Nghĩa Lạc | 07415 |
16 | X. Nghĩa Phú | 07416 |
17 | TT. Quỹ Nhất | 07417 |
18 | X. Nghĩa Hùng | 07418 |
19 | X. Nghĩa Hải | 07419 |
20 | X. Nam Điền | 07420 |
21 | TT. Rạng Đông | 07421 |
22 | X. Nghĩa Phúc | 07422 |
23 | X. Nghĩa Lâm | 07423 |
24 | X. Nghĩa Lợi | 07424 |
25 | X. Nghĩa Thắng | 07425 |
26 | X. Nghĩa Thành | 07426 |
27 | X. Nghĩa Tân | 07427 |
28 | X. Nghĩa Bình | 07428 |
29 | X. Nghĩa Phong | 07429 |
30 | X. Nghĩa Hồng | 07430 |
31 | BCP. Nghĩa Hưng | 07450 |
32 | BC. Hải Lạng | 07451 |
33 | BC. Quỹ Nhất | 07452 |
34 | BC. Rạng Đông | 07453 |
35 | BC. Giáo Lạc | 07454 |
36 | BC. Giáo Phòng | 07455 |
mã bưu điện Nam Định Mã bưu cục huyện Nam Trực – Nam Định
1 | BC. Trung tâm huyện Nam Trực | 07500 |
2 | Huyện ủy | 07501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 07502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 07503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 07504 |
6 | TT. Nam Giang | 07506 |
7 | X. Nam Hùng | 07507 |
8 | X. Nam Hoa | 07508 |
9 | X. Nam Hồng | 07509 |
10 | X. Tân Thịnh | 07510 |
11 | X. Nam Thắng | 07511 |
12 | X. Điền Xá | 07512 |
13 | X. Nam Mỹ | 07513 |
14 | X. Nam Toàn | 07514 |
15 | X. Hồng Quang | 07515 |
16 | X. Nghĩa An | 07516 |
17 | X. Nam Cường | 07517 |
18 | X. Nam Dương | 07518 |
19 | X. Bình Minh | 07519 |
20 | X. Nam Tiến | 07520 |
21 | X. Đồng Sơn | 07521 |
22 | X. Nam Thái | 07522 |
23 | X. Nam Hải | 07523 |
24 | X. Nam Lợi | 07524 |
25 | X. Nam Thanh | 07525 |
26 | BCP. Nam Trực | 07550 |
27 | BC. Chợ Yên | 07551 |
28 | BC. Nam Xá | 07552 |
29 | BC. Cầu Vòi | 07553 |
30 | BC. Cổ Giả | 07554 |
mã bưu điện Nam Định Mã bưu cục huyện Trực Ninh – Tỉnh Nam Định
1 | BC. Trung tâm huyện Trực Ninh | 07600 |
2 | Huyện ủy | 07601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 07602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 07603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 07604 |
6 | TT. Cổ Lễ | 07606 |
7 | X. Trung Đông | 07607 |
8 | X. Trực Tuấn | 07608 |
9 | X. Trực Đạo | 07609 |
10 | X. Trực Thanh | 07610 |
11 | X. Trực Nội | 07611 |
12 | X. Trực Hưng | 07612 |
13 | X. Trực Mỹ | 07613 |
14 | X. Trực Khang | 07614 |
15 | X. Trực Thuận | 07615 |
16 | X. Trực Hùng | 07616 |
17 | X. Trực Phú | 07617 |
18 | X. Trực Cường | 07618 |
19 | X. Trực Thái | 07619 |
20 | X. Trực Thắng | 07620 |
21 | X. Trực Đại | 07621 |
22 | TT. Cát Thành | 07622 |
23 | X. Việt Hùng | 07623 |
24 | X. Liêm Hải | 07624 |
25 | X. Phương Định | 07625 |
26 | X. Trực Chính | 07626 |
27 | BCP. Trực Ninh | 07650 |
28 | BC. Chợ Đền | 07651 |
29 | BC. Ninh Cường | 07652 |
30 | BC. Trực Thái | 07653 |
31 | BC. Trực Cát | 07654 |
32 | BC. Liêm Hải | 07655 |
mã bưu điện Nam Định Mã Zip Code các bưu cục huyện Xuân Trường tại tỉnh Nam Định
1 | BC. Trung tâm huyện Xuân Trường | 07700 |
2 | Huyện ủy | 07701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 07702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 07703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 07704 |
6 | TT. Xuân Trường | 07706 |
7 | X. Xuân Tiến | 07707 |
8 | X. Xuân Kiên | 07708 |
9 | X. Xuân Ninh | 07709 |
10 | X. Xuân Hòa | 07710 |
11 | X. Xuân Vinh | 07711 |
12 | X. Xuân Trung | 07712 |
13 | X. Xuân Phương | 07713 |
14 | X. Thọ Nghiệp | 07714 |
15 | X. Xuân Phú | 07715 |
16 | X. Xuân Đài | 07716 |
17 | X. Xuân Tân | 07717 |
18 | X. Xuân Thành | 07718 |
19 | X. Xuân Châu | 07719 |
20 | X. Xuân Thượng | 07720 |
21 | X. Xuân Hồng | 07721 |
22 | X. Xuân Ngọc | 07722 |
23 | X. Xuân Thủy | 07723 |
24 | X. Xuân Bắc | 07724 |
25 | X. Xuân Phong | 07725 |
26 | BCP. Xuân Trường | 07750 |
27 | BC. Xuân Tiến | 07751 |
28 | BC. Lạc Quần | 07752 |
29 | BC. Xuân Đài | 07753 |
30 | BC. Hành Thiện | 07754 |
31 | BC. Xuân Bắc | 07755 |
mã bưu điện Nam Định Mã bưu cục huyện Giao Thủy – Nam Định
1 | BC. Trung tâm huyện Giao Thủy | 07800 |
2 | Huyện ủy | 07801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 07802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 07803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 07804 |
6 | TT. Ngô Đồng | 07806 |
7 | X. Hoành Sơn | 07807 |
8 | X. Giao Nhân | 07808 |
9 | X. Giao Tiến | 07809 |
10 | X. Giao Châu | 07810 |
11 | X. Giao Yến | 07811 |
12 | X. Giao Tân | 07812 |
13 | X. Giao Thịnh | 07813 |
14 | TT. Quất Lâm | 07814 |
15 | X. Giao Phong | 07815 |
16 | X. Bạch Long | 07816 |
17 | X. Giao Long | 07817 |
18 | X. Giao Hải | 07818 |
19 | X. Giao Hà | 07819 |
20 | X. Giao Xuân | 07820 |
21 | X. Giao Lạc | 07821 |
22 | X. Giao An | 07822 |
23 | X. Giao Thiện | 07823 |
24 | X. Giao Hương | 07824 |
25 | X. Giao Thanh | 07825 |
26 | X. Hồng Thuận | 07826 |
27 | X. Bình Hòa | 07827 |
28 | BCP. Giao Thủy | 07850 |
29 | BC. Hoành Nha | 07851 |
30 | BC. Giao Yến | 07852 |
31 | BC. Giao Lâm | 07853 |
32 | BC. Giao Phong | 07854 |
33 | BC. Giao Thanh | 07855 |
34 | BC. Đại Đồng | 07856 |
mã bưu điện Nam Định Mã bưu chính tại huyện Hải Hậu – Nam Định
1 | BC. Trung tâm huyện Hải Hậu | 07900 |
2 | Huyện ủy | 07901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 07902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 07903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 07904 |
6 | TT.Yên Định | 07906 |
7 | X. Hải Thanh | 07907 |
8 | X. Hải Hà | 07908 |
9 | X. Hải Phúc | 07909 |
10 | X. Hải Nam | 07910 |
11 | X. Hải Vân | 07911 |
12 | X. Hải Hưng | 07912 |
13 | X. Hải Bắc | 07913 |
14 | X. Hải Trung | 07914 |
15 | X. Hải Anh | 07915 |
16 | X. Hải Minh | 07916 |
17 | X. Hải Đường | 07917 |
18 | X. Hải Phong | 07918 |
19 | X. Hải Toàn | 07919 |
20 | X. Hải An | 07920 |
21 | X. Hải Giang | 07921 |
22 | X. Hải Ninh | 07922 |
23 | X. Hải Châu | 07923 |
24 | TT.Thịnh Long | 07924 |
25 | X. Hải Triều | 07925 |
26 | X. Hải Hòa | 07926 |
27 | X. Hải Phú | 07927 |
28 | X. Hải Cường | 07928 |
29 | X. Hải Xuân | 07929 |
30 | X. Hải Chính | 07930 |
31 | TT.Cồn | 07931 |
32 | X. Hải Sơn | 07932 |
33 | X. Hải Tân | 07933 |
34 | X. Hải Tây | 07934 |
35 | X. Hải Lý | 07935 |
36 | X. Hải Đông | 07936 |
37 | X. Hải Quang | 07937 |
38 | X. Hải Lộc | 07938 |
39 | X. Hải Phương | 07939 |
40 | X. Hải Long | 07940 |
41 | BCP. Hải Hậu | 07950 |
42 | BC. Hải Hà | 07951 |
43 | BC. Hải Hùng | 07952 |
44 | BC. Thượng Trại | 07953 |
45 | BC. Hải Thịnh | 07954 |
46 | BC. Chợ Cồn | 07955 |
mã bưu điện Nam Định Mong rằng với thông tin cập nhật mới nhất về mã bưu điện Nam Định, mã Zip/Postal Code các bưu cục tỉnh Nam Định trên đây sẽ giúp bạn điền đúng thông tin trên kiện hàng hóa.
Và đừng quên mã bưu cục Nam Định đã được thay đổi thành 5 số rồi, hãy chú ý và tránh nhầm lẫn nhé!