Data de publicació 02/12/22 03:15
Cần Thơ là thành phố trực thuộc Trung Ương và của vùng Tây Nam Bộ (Đồng Bằng Sông Cửu Long), mã bưu điện Cần Thơ là 94000.
Tuy nhiên, để việc gửi nhận bưu kiện đến chính xác địa chỉ mà bạn muốn nhận, bạn cần phải nắm rõ mã bưu điện của từng bưu cục TP. Cần Thơ, để việc phát hoặc giao nhận hàng dễ dàng và nhanh chóng hơn.
Tương tự như những mã bưu cục khác tại Việt Nm, mã Zip/ Postal Code TP.Cần Thơ có cấu trúc bao gồm 5 chữ số, mỗi chữ số khi kết hợp lại sẽ mang ý nghĩa về vị trí của mã bưu cục Cần Thơ.
Thành phố Cần Thơ hiện có 9 quận/huyện trong đó bao gồm: 5 quận và 4 huyện. Mỗi quận huyện đều có các bưu cục, bưu điện hỗ trợ cho việc giao nhận hàng.
Mã bưu điện Cần Thơ 2023 hiện đã được thay đổi, vì thế bạn cần lưu ý về vấn đề này để ghi mã bưu cục thật chính xác. Cùng top10vietnam tìm hiểu nhé!
Mã bưu điện Cần Thơ Cập nhật mới mã bưu điện Cần Thơ, mã Zip/ Postal Code TP. Cần Thơ
Mã bưu điện Quận Ninh Kiều – Cần Thơ
1 | BC. Trung tâm quận Ninh Kiều | 94100 |
2 | Quận ủy | 94101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 94102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 94103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 94104 |
6 | P. Thới Bình | 94106 |
7 | P. Cái Khế | 94107 |
8 | P. An Hòa | 94108 |
9 | P. An Nghiệp | 94109 |
10 | P. An Cư | 94110 |
11 | P. An Hội | 94111 |
12 | P. Tân An | 94112 |
13 | P. An Lạc | 94113 |
14 | P. An Phú | 94114 |
15 | P. Xuân Khánh | 94115 |
16 | P. Hưng Lợi | 94116 |
17 | P. An Khánh | 94117 |
18 | P. An Bình | 94118 |
19 | BCP. Cần Thơ | 94150 |
20 | BC. KHL Cần Thơ | 94151 |
21 | BC. Cái Khế | 94152 |
22 | BC. Chợ Cái Khế | 94153 |
23 | BC. An Hòa | 94154 |
24 | BC. Xuân Khánh | 94155 |
25 | BC. Mậu Thân | 94156 |
26 | BC. Hưng Lợi | 94157 |
27 | BC. An Khánh | 94158 |
28 | BC. An Bình | 94159 |
29 | BC. HCC Cần Thơ | 94198 |
Mã bưu điện Cần Thơ Mã bưu cục Quận Bình Thủy – Cần Thơ
1 | BC. Trung tâm quận Bình Thủy | 94200 |
2 | Quận ủy | 94201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 94202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 94203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 94204 |
6 | P. Bình Thủy | 94206 |
7 | P. Bùi Hữu Nghĩa | 94207 |
8 | P. Trà An | 94208 |
9 | P. Trà Nóc | 94209 |
10 | P. Thới An Đông | 94210 |
11 | P. Long Tuyền | 94211 |
12 | P. Long Hòa | 94212 |
13 | P. An Thới | 94213 |
14 | BCP. Trà Nóc | 94250 |
15 | BC. KCN Trà Nóc | 94251 |
16 | BC. Bình Thủy | 94252 |
17 | BC. Trà An | 94253 |
18 | BC. An Thới | 94254 |
Mã bưu điện Cần Thơ Mã bưu điện Quận Ô Môn – Cần Thơ
1 | BC. Trung tâm quận Ô Môn | 94300 |
2 | Quận ủy | 94301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 94302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 94303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 94304 |
6 | P. Châu Văn Liêm | 94306 |
7 | P. Trường Lạc | 94307 |
8 | P. Phước Thới | 94308 |
9 | P. Thới An | 94309 |
10 | P. Thới Long | 94310 |
11 | P. Long Hưng | 94311 |
12 | P. Thới Hòa | 94312 |
13 | BCP. Ô Môn | 94350 |
14 | BC. Châu Văn Liêm | 94351 |
15 | BC. Long Hưng | 94352 |
Mã bưu điện Cần Thơ Mã bưu điện Quận Thốt Nốt tại TP. Cần Thơ
1 | BC. Trung tâm quận Thốt Nốt | 94400 |
2 | Quận ủy | 94401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 94402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 94403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 94404 |
6 | P. Thốt Nốt | 94406 |
7 | P. Thới Thuận | 94407 |
8 | P. Thuận An | 94408 |
9 | P. Trung Nhứt | 94409 |
10 | P. Thạnh Hoà | 94410 |
11 | P. Trung Kiên | 94411 |
12 | P. Tân Lộc | 94412 |
13 | P. Thuận Hưng | 94413 |
14 | P. Tân Hưng | 94414 |
15 | BCP. Thốt Nốt | 94450 |
16 | BC. Thới Thuận | 94451 |
17 | BC. Thuận Hưng 1 | 94452 |
18 | BĐVHX Tân Lộc 1 | 94453 |
Mã bưu điện Cần Thơ Mã bưu điện Quận Cái Răng – Cần Thơ
1 | BC. Trung tâm quận Cái Răng | 94900 |
2 | Quận ủy | 94901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 94902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 94903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 94904 |
6 | P. Lê Bình | 94906 |
7 | P. Ba Láng | 94907 |
8 | P. Thường Thạnh | 94908 |
9 | P. Hưng Thạnh | 94909 |
10 | P. Phú Thứ | 94910 |
11 | P. Tân Phú | 94911 |
12 | P. Hưng Phú | 94912 |
13 | BCP. Cần Thơ | 94950 |
14 | BCP. TMĐT Cần Thơ | 94951 |
15 | BCP. Cái Răng | 94952 |
16 | BC. Ba Láng | 94953 |
17 | BC. Thường Thạnh | 94954 |
18 | BC. Phú Thứ | 94955 |
19 | BC. TMĐT Cần Thơ | 94956 |
20 | BC. Bưu chính ủy thác | 94957 |
21 | BC. Tổ phát thư báo | 94958 |
22 | BC. Tổ phát thư CPN | 94959 |
23 | BC. Hệ 1 Cần Thơ | 94999 |
Mã bưu điện Cần Thơ Mã bưu điện Huyện Vĩnh Thạnh tại Cần Thơ
1 | BC. Trung tâm huyện Vĩnh Thạnh | 94500 |
2 | Huyện ủy | 94501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 94502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 94503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 94504 |
6 | TT. Vĩnh Thạnh | 94506 |
7 | X. Thạnh Mỹ | 94507 |
8 | X. Thạnh Qưới | 94508 |
9 | X. Thạnh An | 94509 |
10 | X. Thạnh Lợi | 94510 |
11 | X. Thạnh Thắng | 94511 |
12 | TT. Thanh An | 94512 |
13 | X. Thạnh Tiến | 94513 |
14 | X. Thạnh Lộc | 94514 |
15 | X. Vĩnh Bình | 94515 |
16 | X. Vĩnh Trinh | 94516 |
17 | BCP. Vĩnh Thạnh | 94550 |
18 | BC. Thạnh An | 94551 |
19 | BĐVHX Thạnh Quới 1 | 94552 |
20 | BĐVHX Thạnh An 1 | 94553 |
21 | BĐVHX Vĩnh Trinh 1 | 94554 |
Mã bưu điện Cần Thơ Mã bưu điện huyện Cờ Đỏ – TP. Cần Thơ
1 | BC. Trung tâm huyện Cờ Đỏ | 94600 |
2 | Huyện ủy | 94601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 94602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 94603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 94604 |
6 | TT. Cờ Đỏ | 94606 |
7 | X. Thới Hưng | 94607 |
8 | X. Trung Thạnh | 94608 |
9 | X. Trung An | 94609 |
10 | X. Trung Hưng | 94610 |
11 | X. Thạnh Phú | 94611 |
12 | X. Thới Đông | 94612 |
13 | X. Thới Xuân | 94613 |
14 | X. Đông Thắng | 94614 |
15 | X. Đông Hiệp | 94615 |
16 | BCP. Cờ Đỏ | 94650 |
17 | BC. Cờ Đỏ | 94651 |
18 | BC. Trung An | 94652 |
19 | BĐVHX Sông Hậu | 94653 |
20 | BĐVHX Nông Trường Cờ Đỏ | 94654 |
21 | BĐVHX Khu Vực Nông Trường Cờ Đỏ | 94655 |
Mã bưu điện Cần Thơ Mã bưu điện huyện Thới Lai – Cần Thơ
1 | BC. Trung tâm huyện Thới Lai | 94700 |
2 | Huyện ủy | 94701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 94702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 94703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 94704 |
6 | TT. Thới Lai | 94706 |
7 | X. Định Môn | 94707 |
8 | X. Thới Thạnh | 94708 |
9 | X. Tân Thạnh | 94709 |
10 | X. Xuân Thắng | 94710 |
11 | X. Thới Tân | 94711 |
12 | X. Đông Thuận | 94712 |
13 | X. Đông Bình | 94713 |
14 | X. Trường Xuân A | 94714 |
15 | X. Trường Xuân B | 94715 |
16 | X. Trường Xuân | 94716 |
17 | X. Trường Thắng | 94717 |
18 | X. Trường Thành | 94718 |
19 | BCP. Thới Lai | 94750 |
Mã bưu điện Cần Thơ Mã bưu điện huyện Phong Điền tại Cần Thơ
1 | BC. Trung tâm huyện Phong Điền | 94800 |
2 | Huyện ủy | 94801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 94802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 94803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 94804 |
6 | TT. Phong Điền | 94806 |
7 | X. Mỹ Khánh | 94807 |
8 | X. Giai Xuân | 94808 |
9 | X. Tân Thới | 94809 |
10 | X. Trường Long | 94810 |
11 | X. Nhơn Ái | 94811 |
12 | X. Nhơn Nghĩa | 94812 |
13 | BCP. Phong Điền | 94850 |
Mã bưu điện Cần Thơ Trên đây là thông tin cập nhật mới nhất và đầy đủ nhất các mã bưu điện Cần Thơ, mã Zip/ Postal Code tại TP. Cần Thơ.
Với mỗi bưu cục sẽ có mã số riêng vì thế bạn hãy lưu ý vấ đề này để không phải bị thất lạc bưu kiện nhé! Đừng quên ghé thăm top10vietnam.net mỗi ngày cập nhật nhiều thông tin thú vị hơn.