Data de publicació 02/12/22 03:13
Ninh Thuận là một tỉnh thuộc khu vực Duyên Hải Nam Trung Bộ, địa phận tỉnh Ninh Thuận được chia thành 01 thành phố và 6 huyện. Mã bưu điện Ninh Thuận được quy định bởi liên hiệp bưu chính viễn thông toàn cầu có 5 ký tự với mã dùng chung là 59000.
Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã Zip/Postal Code các bưu cục tỉnh Ninh Thuận gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận hơn.
Vậy bạn đã biết mã bưu điện Ninh Thuận ở các bưu cục tại thành phố Phan Rang Tháp Chàm và các huyện? Hãy cùng Top10vietnam.net tìm hiểu chi tiết ngay sau đây nhé.
mã bưu điện Ninh Thuận Cập nhật mã bưu điện Ninh Thuận 5 ký tự mới nhất
Mã bưu chính tỉnh Ninh Thuận được quy định với 5 ký tự, trong đó:
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
Mã Zip các bưu cục trung tâm tỉnh Ninh Thuận
ĐỐI TƯỢNG GÁN MÃ | MÃ BƯU CHÍNH |
BC. Trung tâm tỉnh Ninh Thuận | 59000 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 59001 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy | 59002 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 59003 |
Ban Dân vận tỉnh ủy | 59004 |
Ban Nội chính tỉnh ủy | 59005 |
Đảng ủy khối cơ quan | 59009 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 59010 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp | 59011 |
Báo Ninh Thuận | 59016 |
Hội đồng nhân dân | 59021 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 59030 |
Tòa án nhân dân tỉnh | 59035 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 59036 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 59040 |
Sở Công Thương | 59041 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | 59042 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 59043 |
Sở Tài chính | 59045 |
Sở Thông tin và Truyền thông | 59046 |
Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch | 59047 |
Công an tỉnh | 59049 |
Sở Nội vụ | 59051 |
Sở Tư pháp | 59052 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | 59053 |
Sở Giao thông vận tải | 59054 |
Sở Khoa học và Công nghệ | 59055 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 59056 |
Sở Tài nguyên và Môi trường | 59057 |
Sở Xây dựng | 59058 |
Sở Y tế | 59060 |
Bộ chỉ huy Quân sự | 59061 |
Ban Dân tộc | 59062 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 59063 |
Thanh tra tỉnh | 59064 |
Trường chính trị tỉnh | 59065 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 59066 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 59067 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh | 59070 |
Cục Thuế | 59078 |
Cục Hải quan | 59079 |
Cục Thống kê | 59080 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh | 59081 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 59085 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 59086 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 59087 |
Liên đoàn Lao động tỉnh | 59088 |
Hội Nông dân tỉnh | 59089 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 59090 |
Tỉnh đoàn | 59091 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 59092 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh | 59093 |
mã bưu điện Ninh Thuận Mã bưu chính thành phố Phan Rang Tháp Chàm
ĐỐI TƯỢNG GÁN MÃ | MÃ BƯU CHÍNH |
BC. Trung tâm thành phố Phan Rang Tháp Chàm | 59100 |
Thành ủy | 59101 |
Hội đồng nhân dân | 59102 |
Ủy ban nhân dân | 59103 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 59104 |
P. Mỹ Hương | 59106 |
P. Kinh Dinh | 59107 |
P. Thanh Sơn | 59108 |
P. Phủ Hà | 59109 |
P. Đạo Long | 59110 |
P. Tấn Tài | 59111 |
P. Mỹ Hải | 59112 |
P. Mỹ Bình | 59113 |
P. Văn Hải | 59114 |
P. Đài Sơn | 59115 |
P. Phước Mỹ | 59116 |
P. Bảo An | 59117 |
P. Mỹ Đông | 59118 |
P. Đông Hải | 59119 |
X. Thành Hải | 59120 |
P. Đô Vinh | 59121 |
BCP. Ninh Thuận | 59150 |
BC. Hung Vương | 59151 |
BC. 16 tháng 4 | 59152 |
BC. Tháp Chàm | 59153 |
BC. HCC-KHL | 59198 |
BC. Hệ 1 Ninh Thuận | 59199 |
mã bưu điện Ninh Thuận Postal Code các bưu cục huyện Ninh Hải
ĐỐI TƯỢNG GÁN MÃ | MÃ BƯU CHÍNH |
BC. Trung tâm huyện Ninh Hải | 59200 |
Huyện ủy | 59201 |
Hội đồng nhân dân | 59202 |
Ủy ban nhân dân | 59203 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 59204 |
TT. Khánh Hải | 59206 |
X. Tri Hải | 59207 |
X. Phương Hải | 59208 |
X. Tân Hải | 59209 |
X. Xuân Hải | 59210 |
X. Hộ Hải | 59211 |
X. Nhơn Hải | 59212 |
X. Thanh Hải | 59213 |
X. Vĩnh Hải | 59214 |
BCP. Ninh Hải | 59250 |
BC. Hộ Hải | 59251 |
BC. Nhơn Hải | 59252 |
BĐVHX Xuân Hải 2 | 59253 |
mã bưu điện Ninh Thuận Mã bưu chính các bưu cục huyện Thuận Bắc
ĐỐI TƯỢNG GÁN MÃ | MÃ BƯU CHÍNH |
BC. Trung tâm huyện Thuận Bắc | 59300 |
Huyện ủy | 59301 |
Hội đồng nhân dân | 59302 |
Ủy ban nhân dân | 59303 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 59304 |
X. Lợi Hải | 59306 |
X. Công Hải | 59307 |
X. Phước Chiến | 59308 |
X. Phước Kháng | 59309 |
X. Bắc Phong | 59310 |
X. Bắc Sơn | 59311 |
BCP. Thuận Bắc | 59350 |
mã bưu điện Ninh Thuận Mã bưu điện huyện Bác Ái
ĐỐI TƯỢNG GÁN MÃ | MÃ BƯU CHÍNH |
BC. Trung tâm huyện Bác Ái | 59400 |
Huyện ủy | 59401 |
Hội đồng nhân dân | 59402 |
Ủy ban nhân dân | 59403 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 59404 |
X. Phước Đại | 59406 |
X. Phước Tiến | 59407 |
X. Phước Bình | 59408 |
X. Phước Hòa | 59409 |
X. Phước Tân | 59410 |
X. Phước Thắng | 59411 |
X. Phước Chính | 59412 |
X. Phước Trung | 59413 |
X. Phước Thành | 59414 |
BCP. Bác Ái | 59450 |
mã bưu điện Ninh Thuận Zip Code huyện Ninh Sơn
ĐỐI TƯỢNG GÁN MÃ | MÃ BƯU CHÍNH |
BC. Trung tâm huyện Ninh Sơn | 59500 |
Huyện ủy | 59501 |
Hội đồng nhân dân | 59502 |
Ủy ban nhân dân | 59503 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 59504 |
TT. Tân Sơn | 59506 |
X. Lương Sơn | 59507 |
X. Lâm Sơn | 59508 |
X. Quảng Sơn | 59509 |
X. Hòa Sơn | 59510 |
X. Mỹ Sơn | 59511 |
X. Nhơn Sơn | 59512 |
X. Ma Nới | 59513 |
BCP. Ninh Sơn | 59550 |
BC. Quãng Sơn | 59551 |
BC. Nhơn Sơn | 59552 |
mã bưu điện Ninh Thuận Postal Code huyện Ninh Phước
ĐỐI TƯỢNG GÁN MÃ | MÃ BƯU CHÍNH |
BC. Trung tâm huyện Ninh Phước | 59600 |
Huyện ủy | 59601 |
Hội đồng nhân dân | 59602 |
Ủy ban nhân dân | 59603 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 59604 |
TT. Phước Dân | 59606 |
X. An Hải | 59607 |
X. Phước Thuận | 59608 |
X. Phước Hậu | 59609 |
X. Phước Sơn | 59610 |
X. Phước Vinh | 59611 |
X. Phước Thái | 59612 |
X. Phước Hữu | 59613 |
X. Phước Hải | 59614 |
BCP. Ninh Phước | 59650 |
BĐVHX An Hải 2 | 59651 |
BĐVHX An Hải 3 | 59652 |
BĐVHX Phước Hải 2 | 59653 |
mã bưu điện Ninh Thuận Mã bưu chính huyện Thuận Nam
ĐỐI TƯỢNG GÁN MÃ | MÃ BƯU CHÍNH |
BC. Trung tâm huyện Thuận Nam | 59700 |
Huyện ủy | 59701 |
Hội đồng nhân dân | 59702 |
Ủy ban nhân dân | 59703 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 59704 |
X. Phước Nam | 59706 |
X. Phước Hà | 59707 |
X. Nhị Hà | 59708 |
X. Phước Ninh | 59709 |
X. Phước Minh | 59710 |
X. Cà Ná | 59711 |
X. Phước Diêm | 59712 |
X. Phước Dinh | 59713 |
BCP. Thuận Nam | 59750 |
BC. Cà Ná | 59751 |
BC. Phước Diêm | 59752 |
BĐVHX Phước Dinh 2 | 59753 |
mã bưu điện Ninh Thuận Cập nhật mã bưu điện tỉnh Ninh Thuận mới nhất tại Top10vietnam.net hy vọng rằng sẽ mang đến cho bạn những thông tin hữu ích và đặc biệt hơn là thuận tiện trong việc gửi nhận bưu phẩm.
Truy cập Top10vietnam.net thường xuyên để cập nhật thêm nhiều kiến thức mới và mã bưu điện của nhiều tỉnh thành khác tại Việt Nam nhé.